Máy photocopy Konica Minolta BIZHUB C364e là dòng máy có thiết kế nhỏ gọn, hiện đại cùng nhiều tính năng nổi bật. Máy có thể đáp ứng hầu hết các nhu cầu công việc văn phòng và đem lại vẻ sang trọng cho văn phòng của bạn.
Việt Mỹ hiện đang phân phối các sản phẩm chính hãng đến từ Konica. Tại đây bạn có thể thuê hoặc mua mới các dòng máy photocopy với giá cả cạnh tranh.
Ưu điểm nổi bật của máy photocopy Konica BIZHUB C364e
- Trước khi quyết định mua hoặc thuê máy photocopy Konica BIZHUB C364e màu thì bạn cần nắm được các thông tin dưới đây. Việt Mỹ đã tổng hợp chi tiết nhằm giúp khách hàng có thể hiểu nhanh nhất.
- Tốc độ và chất lượng máy ấn tượng
- Máy photocopy Minolta Konica BIZHUB C364e sở hữu 4 chức năng copy, in, scan, fax. Máy có thể xử lý hầu hết các công việc một cách nhanh chóng nhờ vào bộ máy hiện đại.
- Tốc độ sao chụp đen trắng, màu của máy đạt 36 bản/phút. Tính cả khi in mạng trực tiếp máy vẫn duy trì tốc độ mặc định. Đây là tốc độ trung bình, đủ để bạn thực hiện các công việc bình thường.
- Ngoài ra, Việt Mỹ bán máy photocopy Konica BIZHUB C364e với độ phân giải đạt chuẩn. Máy cho ra những bản in sắc nét 1200 x 1200 dpi, bản copy 600 x 600 dpi. Đây đều là những con số nổi trội hơn các dòng máy cùng tầm giá.
Tính năng hiện đại của máy
- Máy có bộ nhớ trong là 2GB, có thể nâng cấp lên 4GB tùy nhu cầu. Ổ cứng có sẵn trong máy chứa được 250GB dữ liệu. Bạn có thể thực hiện được các lệnh cùng một lúc một cách mượt mà, không bị giật.
- Màn hình của máy là cảm ứng màu 9inch, có thể xoay theo hướng sử dụng. Với kích thước tương đương một chiếc máy tính bảng bạn có thể thao tác dễ dàng. Hơn nữa các nút lệnh hiển thị trên màn hình cũng rất rõ ràng, sắc nét.
- Bạn có thể mua máy photocopy Konica BIZHUB C364e để sử dụng vì khay giấy của sản phẩm rất thuận tiện. Hai khay giấy tự động chứa được 1000 tờ, khay tay cũng chứa được 150 tờ. Sẽ rất hữu ích khi bạn phải in tài liệu số lượng lớn.
- Thêm vào đó, máy cũng được cài đặt sẵn bộ đảo mặt tự động. Đặc biệt khi photo những tài liệu như CMND, thẻ bảo hiểm, bằng lái xe,… sẽ tiết kiệm được thời gian lật mặt bản gốc bằng tay.
- Một trong những chức năng nổi bật của máy là khả năng in trực tiếp từ USB.Do đó, bạn không cần phải mất thời gian truyền dữ liệu qua máy tính.
Thông số kỹ thuật ấn tượng
Việt Mỹ hiện cho thuê máy photocopy Konica BIZHUB C364e có thể kết nối với các điện thoại IOS và Android với yêu cầu có Pagescope Mobile. Đây được coi là tính năng nổi bật nhất của dòng máy C364e này.
Ngoài ra cũng không thể không kể đến các thông số sau:
+ Định lượng giấy đạt 52 – 300g/m2.
+ Ngôn ngữ in hiện sử dụng là PCL6, PCL5e/c Emulation, PCL XL, XPS, Postscript 3.
+ Giao tiếp qua mạng Ethernet 10/100/1000 theo chuẩn quốc tế.
Bên cạnh đó máy được làm từ chất liệu an toàn với môi trường, tiết kiệm điện tốt. Máy cũng rất bền bỉ cho dù bạn sử dụng trong thời gian dài.
Cách bảo quản và lưu ý khi dùng máy Konica BIZHUB C364e
Để có thể sử dụng một cách dễ dàng thì bạn cần đọc kỹ hướng dẫn dùng máy photocopy Konica BIZHUB C364e. Ngoài ra có thể tham khảo cách bảo quản máy Việt Mỹ chia sẻ dưới đây nhé.
Chú ý vị trí đặt máy
Những đồ điện tử như máy photocopy Konica BIZHUB C364e màu luôn cần được đặt tại nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Điều này gây ảnh hưởng đến khả năng vận hành của máy.
Đặt máy cách tường một khoảng vừa đủ vì bề mặt tường là nơi dễ bị ẩm mốc. Những linh kiện bên trong máy sẽ dễ bị chập và hỏng hóc. Bạn cũng nên sử dụng một ổ cắm riêng cho máy để đảm bảo nguồn điện được chạy liên tục.
Lưu ý khi sử dụng máy
Trong quá trình sử dụng bạn cần chú ý các điều sau nếu không muốn phải sửa chữa máy photocopy Konica BIZHUB C364e quá nhiều:
+ Thường xuyên vệ sinh sạch sẽ sản phẩm bằng khăn mềm.
+ Sử dụng đúng loại mực Simitri HD chính hãng Konica.
+ Tránh xê dịch máy nếu không cần thiết.
CHỨC NĂNG PHOTOCOPY | ||
|
||
Phương thức in | Bốn chùm tia laser - in tĩnh điện | |
|
||
Tốc độ sao chụp45 | 36 trang mỗi phút | |
|
||
Độ phân giải | 600 x 600 dpi | |
|
||
Số bản copy liên tục | Lên tới 9,999 bản | |
|
||
Thời gian khởi động | Ít hơn 20s | |
|
||
Tốc độ copy bản đầu tiên | 5.3s BW | |
Độ thu - phóng | 25 - 400% | |
|
||
Bộ nhớ | Tối đa | 4 GB + 250 GB Hard Disk Drive |
|
||
Dung lượng khay chứa giấy | Tiêu chuẩn | 2 khay x 500 tờ |
|
||
2 khay x 500 tờ | ||
|
||
Khay tay 150 tờ | ||
|
||
Tối đa | 6,650 tờ | |
|
||
Dung lượng khay ADF | 150 - 250 tờ (định lướng giấy 52-300 g/m²) | |
|
||
Dung lượng khay giấy ra | Tiêu chuẩn | 500 tờ (A4), 250 tờ (A3) |
|
||
Kích cỡ giấy | A6 - A3 | |
|
||
Định lượng giấy | Tại khay giấy | 52-256 g/m² |
|
||
Khay tay | 60-300 g/m² | |
|
||
Khay đảo | 52-256 g/m² | |
|
||
Kích cỡ máy (W x D x H) | 615 x 685 x 779 mm | |
|
||
Trọng lượng | Ít hơn 85 kg | |
|
||
Nguồn điện | 110V, 50 - 60 Hz | |
|
||
Công suất tiêu thụ | Tối đa | 1.58 kW |
|
||
CHỨC NĂNG IN | ||
|
||
Tốc độ in | 36 trang mỗi phút | |
|
||
Ngôn ngữ in/độ phân giải | Độ phân giải | 1,200 x 1200 dpi |
|
||
Chọn thêm | Adobe® PostScript™ 3, IPDS | |
|
||
Giao diện kết nối | Tiêu chuẩn | Ethernet 10 base-T/100 base-TX, USB 2.0 |
|
||
Chọn thêm | Parallel port IEEE1284 | |
|
||
Wireless LAN (IEEE802.11 a/b/g) | ||
|
||
Bluetooth | ||
|
||
Gigabit Ethernet | ||
|
||
Bộ nhớ | 4 GB + 250 GB Hard Disk Drive | |
|
||
Giao thức mạng | IPv4, IPv6, IPX/SPX, SMB, Apple Talk | |
|
||
Hệ điều hành được hỗ trợ | Windows 7 (32/64), Windows 8.1 (32/64) | |
|
||
Windows 10 (32/64), Windows Server 2008 (32/64) | ||
|
||
Windows Server 2008 R2, Windows Server 2012 | ||
|
||
Windows Server 2012 R2, Windows Server 2016 | ||
|
||
Windows Server 2019 | ||
|
||
Macintosh OS x 10.10 trở lên; Unix | ||
|
||
Hệ điều hành Linux; Citrix | ||
|
||
In di động | AirPrint (IOS), Mopria (Android), Konica Minolta | |
|
||
Mobile Print (IOS/Android) | ||
|
||
Tùy chọn: Google Cloud Print, Wifi Direct | ||
CHỨC NĂNG SCAN | ||
|
||
Tốc độ scan | Màu - Đen trắng | Một mặt: 80 /80 ipm (đơn sắc/màu) Hai mặt: 160/160 ipm (đơn sắc/màu) |
Độ phân giải | Tối đa 600 x 600 dpi (TWAIN: 1,200 dpi) | |
|
||
Kích thước bản gốc | Tối đa khổ A3 | |
|
||
Định dạng đầu ra | PDF, JPEG, TIFF | |
|
||
Trọn bộ drivers | Network TWAIN, WIA, WSD | |
|
||
Chế độ scan | Scan to E-mail (Scan-To-Me),Scan to SMB (Scan-To-Home) | |
Scan to USB, Scan to Web | ||
Scan to FTP, Scan to Box, Scan to USB | ||
Scan to DPWS, Scan to URL, Twain scan | ||
|
||
Số lượng người nhận | Lên tới 500 e-Mail mỗi lần gửi | |
|
||
Số lượng email có thể lưu trữ | Tối đa 2,000 địa chỉ | |
|
||
Danh bạ | Nhập qua LDAP hoặc đặt trong Hard Disk Drive | |
|
||
Scan vào thư mục | Gửi qua SMB, FTP hoặc giao thức NCP | |
|
||
Số lượng thư mục có thể gửi | Tối đa 100 thư mục mỗi lần scan | |
|
||
PHẦN MỀM HỘ TRỢ | ||
|
||
Tiêu chuẩn | SmartDeviceMonitor™ for Admin, Web SmartDeviceMonitor™, Web Image Monitor, DeskTopBinder™ Lite, TWAIN driver, Printer utility for Macintosh, Agfa Font Manager | |
|
||
Chọn thêm | DeskTopEditor™ For Production, SCS/IPDS printing | |
|
||
CHỨC NĂNG FAX (CHỌN THÊM) | ||
|
||
Chu trình | PSTN, PBX | |
|
||
Tương thích | ITU-T (CCITT) G3 | |
|
||
ITU-T (T.37) Internet fax | ||
|
||
ITU-T (T.38) IP fax | ||
|
||
Tốc độ truyền | Tối đa | 33.6 Kbps |
|
||
Độ phân giải | Tiêu chuẩn/chi tiết | 600 x 600 dpi |
|
||
Chọn thêm | 400 x 400 dpi | |
|
||
Phương thức nén | MH, MR, MMR, JBIG | |
|
||
Fax | Super G3 | |
|
||
Dung lượng bộ nhớ | Tiêu chuẩn | 2 GB |
|
||
Tối đa | 4 GB | |
|
||
Sao lưu dữ liệu | Có (Trong vòng 1 giờ) |